Hợp kim nikenDây hànDây TigERNiCu-7
Tiêu chuẩn |
EN ISO 18274 – Ni 4060 – NiCu30Mn3Ti |
AWS A5.14 – ER NiCu-7 |
Tính năng và ứng dụng
Hợp kim niken-đồng được thiết kế để hàn Monel.
Bề ngoài hạt tốt và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong dung dịch muối.
Kim loại mối hàn có sức đề kháng tuyệt vời đối với một lượng lớn phương tiện ăn mòn.
Hợp kim này cũng được sử dụng cho lớp phủ mối hàn.
Thường được sử dụng trong xây dựng hàng hải, đặc biệt là ngoài khơi, bộ trao đổi nhiệt, đường ống, nhà máy khử muối, hóa chất, hóa dầu và kỹ thuật năng lượng, v.v.
Vật liệu cơ sở điển hình
Hợp kim Monel 400 và 404*
* Danh sách minh họa, không đầy đủ
Thành phần hóa học % | ||||||
C% | triệu % | Fe% | P% | S% | Si% | |
tối đa | 3,00 | 0,50 | tối đa | tối đa | tối đa | |
0,15 | 4,00 | 2,50 | 0,020 | 0,015 | 1,00 | |
Cu% | Ni% | đồng % | Ti% | Al% | Nb+Ta% | |
28.00 | 62.00 | tối đa | 1,50 | tối đa | tối đa | |
32.00 | 69.00 | 1,00 | 3,00 | 1,00 | 0,50 |
Tính chất cơ học | ||
Sức căng | ≥450 MPa | |
sức mạnh năng suất | ≥180 MPa | |
kéo dài | ≥30% | |
Sức mạnh tác động | ≥80J |
Tính chất cơ học là gần đúng và có thể thay đổi tùy theo nhiệt độ, khí bảo vệ, thông số hàn và các yếu tố khác.
khí bảo vệ
EN ISO 14175 – TIG: I1 (Argon)
Vị trí hàn
EN ISO 6947 – PA, PB, PC, PD, PE, PF, PG
Dữ liệu đóng gói | |||
Đường kính | Chiều dài | Cân nặng | |
1,60 mm 2,40mm 3,20mm | 1000 mm 1000 mm 1000 mm | 5kg 5kg 5kg |
Trách nhiệm pháp lý: Mặc dù mọi nỗ lực hợp lý đã được thực hiện để đảm bảo tính chính xác của thông tin chứa trong đó, nhưng thông tin này có thể thay đổi mà không cần thông báo trước và chỉ có thể được coi là phù hợp với hướng dẫn chung.